thiếu ổn định - BONGDATV

VND 98.032
thiếu ổn định: BẤT ỔN ĐỊNH - Translation in English - bab.la,ổn định - Wiktionary, the free dictionary,Nông nghiệp Việt Nam: Những vấn đề tồn tại,Tâm lý bất ổn: Dấu hiệu và hướng khắc phục hiệu quả,
Quantity:
Add To Cart

BẤT ỔN ĐỊNH - Translation in English - bab.la

ổn định. stable; secure.

ổn định - Wiktionary, the free dictionary

Một trong dấu hiệu rõ ràng nhất của tâm lý bất ổn là tâm trạng, cảm xúc không ổn định. Trong giai đoạn này, tâm trạng thường thay đổi nhanh chóng. Bạn có thể chuyển từ trạng thái vui vẻ, hào hứng sang trạng thái buồn bã, cáu gắt chỉ trong vài phút.

Nông nghiệp Việt Nam: Những vấn đề tồn tại

VOH - Thời gian gần đây, những sự kiện liên tục như chiến tranh, dịch bệnh và thiên tai, khiến kinh tế toàn cầu ngày càng trở nên thiếu ổn định và có xu hướng tách rời. Cuộc chiến ở Ukraine gây ra 1 loạt tác động, ví dụ khủng hoảng lương thực, khủng hoảng năng lượng và khủng hoảng tài chính.

Tâm lý bất ổn: Dấu hiệu và hướng khắc phục hiệu quả

Tra từ 'sự thiếu ổn định' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.